Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm tập 2
Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm tập 2


Định lý 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Ví dụ: \(\Delta ABC,\) \(AC > AB \Rightarrow \widehat B > \widehat C\).

Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn.
Ví dụ: \(\Delta ABC,\) \(\widehat B > \widehat C \Rightarrow AC > AB\)
2. Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: So sánh hai góc trong một tam giác
Phương pháp:
- Xét hai góc cần so sánh là hai góc của một tam giác
- Tìm cạnh lớn hơn trong hai cạnh đối diện của hai góc ấy
- Từ đó so sánh hai góc
Dạng 2: So sánh hai cạnh trong một tam giác
Phương pháp:
- Xét hai cạnh cần so sánh là hai cạnh của một tam giác
- Tìm góc lớn hơn trong hai góc đối diện của hai cạnh ấy
- Từ đó so sánh hai cạnh
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.