Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
Ôn tập chương 3 – Hình học
Chủ đề 3: Tam giác - Tam giác bằng nhau
Chủ đề 4. Tam giác cân - Định lý Pythagore
Ôn tập chương 2 - Hình học 7
Chủ đề 5 : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
Ôn tập chương 3 – Hình học
Đề bài
Ở hình 11, cho biết \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^o}\) , hãy tính và so sánh các cặp góc ở vị trí đồng vị và cặp góc ở vị trí so le trong còn lại.
Lời giải chi tiết
\(\widehat {{A_4}} = \widehat {{A_2}}\) (đối đỉnh), \(\widehat {{B_2}} = \widehat {{B_4}}\) (đối đỉnh) \( \Rightarrow \widehat {{A_2}} = \widehat {{A_4}} = {30^0},\widehat {{B_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^0}\)
\(\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_4}} = {180^0}\) (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} = {180^0} - \widehat {{A_4}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)
\(\widehat {{A_3}} = \widehat {{A_1}} = {150^0}\) (đối đỉnh)
Mặt khác \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{B_1}} = {180^0} - \widehat {{B_2}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)
\(\widehat {{B_3}} = \widehat {{B_1}} = {150^0}\) (đối đỉnh)
So sánh các cặp góc đồng vị: \(\eqalign{ & \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0}),\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}( = {30^0}) \cr & \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_3}}( = {150^0}),\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}( = {30^0}) \cr} \)
So sánh cặp góc ở vị trí sole trong còn lại: \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0})\)
Loigiaihay.com
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.