Đề bài
Tìm hai phân thức P, Q thỏa mãn:
a) \(P.\frac{{x + 1}}{{2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{{x^2} + x}}{{4{{\rm{x}}^2} - 1}}\)
b) \(Q:\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 4{\rm{x}} + 4}} = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 2{\rm{x}}}}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng quy tắc:
- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
Lời giải chi tiết
a) \(P.\frac{{x + 1}}{{2{{x}} + 1}}= \frac{{{x^2} + x}}{{4{{{x}}^2} - 1}}\)
\(P = \frac{{{x^2} + x}}{{4{{{x}}^2} - 1}}:\frac{{x + 1}}{{2{{x}} + 1}}\\P = \frac{{{x^2} + x}}{{4{{{x}}^2} - 1}}.\frac{{2{{x}} + 1}}{{x + 1}}\\P = \frac{{x\left( {x + 1} \right).\left( {2{{x}} + 1} \right)}}{{\left( {2{{x}} - 1} \right)\left( {2{{x}} + 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\\P = \frac{x}{{2{{x}} - 1}}\)
b) \(Q:\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 4{{x}} + 4}}= \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 2{{x}}}} \)
\(Q = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 2{{x}}}}.\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 4{{x}} + 4}}\\Q = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right).{x^2}}}{{x\left( {x - 2} \right).{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\\Q = \frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 4}}\)