Tuần 1: Em lớn lên từng ngày
Tuần 2: Em lớn lên từng ngày
Tuần 3: Em lớn lên từng ngày
Tuần 4: Em lớn lên từng ngày
Tuần 5: Đi học vui sao
Tuần 6: Đi học vui sao
Tuần 7: Đi học vui sao
Tuần 8: Đi học vui sao
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
Tuần 10: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 11: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 12: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 13: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 14: Mái ấm gia đình
Tuần 15: Mái ấm gia đình
Tuần 16: Mái ấm gia đình
Tuần 17: Mái ấm gia đình
Tuần 18: Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1
Tuần 19: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 20: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 21: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 22: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 23: Hành tinh xanh của em
Tuần 24: Hành tinh xanh của em
Tuần 25: Hành tinh xanh của em
Tuần 26: Hành tinh xanh của em
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2
Tuần 28: Giao tiếp và kết nối
Tuần 29: Giao tiếp và kết nối
Tuần 30: Con người Việt Nam
Tuần 31: Con người Việt Nam
Tuần 32: Việt Nam quê hương em
Tuần 33: Việt Nam quê hương em
Tuần 34: Việt Nam quê hương em
Tuần 35: Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2
Tuần 1: Em lớn lên từng ngày
Tuần 2: Em lớn lên từng ngày
Tuần 3: Em lớn lên từng ngày
Tuần 4: Em lớn lên từng ngày
Tuần 5: Đi học vui sao
Tuần 6: Đi học vui sao
Tuần 7: Đi học vui sao
Tuần 8: Đi học vui sao
Tuần 9: Ôn tập giữa học kì 1
Tuần 10: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 11: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 12: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 13: Niềm vui tuổi thơ
Tuần 14: Mái ấm gia đình
Tuần 15: Mái ấm gia đình
Tuần 16: Mái ấm gia đình
Tuần 17: Mái ấm gia đình
Tuần 18: Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1
Tuần 19: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 20: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 21: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 22: Vẻ đẹp quanh em
Tuần 23: Hành tinh xanh của em
Tuần 24: Hành tinh xanh của em
Tuần 25: Hành tinh xanh của em
Tuần 26: Hành tinh xanh của em
Tuần 27: Ôn tập giữa học kì 2
Tuần 28: Giao tiếp và kết nối
Tuần 29: Giao tiếp và kết nối
Tuần 30: Con người Việt Nam
Tuần 31: Con người Việt Nam
Tuần 32: Việt Nam quê hương em
Tuần 33: Việt Nam quê hương em
Tuần 34: Việt Nam quê hương em
Tuần 35: Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2
Phần I
Luyện từ và câu:
Câu 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật tương ứng với mỗi lời giải thích dưới đây:
a. Món ăn gồm bánh phở và thịt, chan nước dùng.
b. Vật dùng để đội đầu, che mưa nắng, thường làm bằng lá, có hình chóp.
c. Trang phục truyền thống của Việt Nam.
d. Đồ chơi dân gian, được nặn bằng bột màu hấp chín, thường có hình con vật.

Phương pháp giải:
Em đọc kĩ từng ý kết hợp với quan sát tranh.
Lời giải chi tiết:
a. Phở
b. Nón
c. Áo dài
d. Tò he
Câu 2
Kết hợp từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu giới thiệu.

Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các ý rồi ghép nối sao cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:

Câu 3
Đặt một câu giới thiệu về quê em hoặc nơi em ở.
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Bắc Ninh là quê hương của những làn điệu quan họ.
Hải Phòng là thành phố hoa phượng đỏ.
Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
...
Phần II
Luyện viết đoạn:
Câu 1: Nêu tên các đồ vật làm bằng tre hoặc gỗ và công dụng của chúng.

Phương pháp giải:
Em quan sát tranh và tìm thêm từ trong thực tế.
Lời giải chi tiết:
- Những đồ vật làm bằng tre hoặc gỗ là: đũa, khay để ấm chén, bàn ghế, tủ, kệ, giường,...
- Công dụng:
+ Giường: để ngủ, nghỉ ngơi
+ Đũa: để gắp thức ăn
+ Khay để ấm chén: để bày ấm chén
+ Bàn ghế: để ngồi, tiếp khách,..
+ Tủ: để đựng quần áo
+ Kệ: để đựng sách vở
Câu 2
Viết 4 – 5 câu giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ.

Phương pháp giải:
Em viết bài theo gợi ý.
Lời giải chi tiết:
Em muốn giới thiệu về cái tủ. Đồ vật này hình chữ nhật, to và nhiều ngăn, có cả gương bên trong cánh tủ. Nó được dùng để đựng quần áo, chăn màn,... Em thích cái tủ vì nó giống như một cái hộp bí mật, chứa được rất nhiều đồ đạc, giúp nhà cửa thêm gọn gàng.
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.