Danh Mục

Bài 13.5 trang 20 SBT hóa học 11


Giải bài 13.5 trang 20 sách bài tập hóa học 11. Viết các phương trình hoá học thực hiện các dãy chuyển hoá sau :...

Đề bài

Viết các phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:

 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức tổng hợp về nitơ Tại đây và photpho Tại đây để giải bài tập.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải chi tiết

1. (1) \(N{H_4}Cl + NaOH \to N{H_3} + {H_2}O + NaCl\)

(2) \(4N{H_3} + 3{O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2{N_2} + 6{H_2}O\)

(3) \({N_2} + {O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2NO\)

(4) \(2NO + {O_2} \to 2N{O_2}\)

(5) \(4N{O_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4HN{O_3}\)

(6) \(HN{O_3} + NaOH \to NaN{O_3} + {H_2}O\)

(7) \(2NaN{O_3}\xrightarrow{{{t^0}}}2NaN{O_2} + {O_2}\)

(8) \(4N{H_3} + 5{O_2}\xrightarrow[{Pt}]{{800 - {{950}^0}C}}4NO + 6{H_2}O\)

(9) \(2N{O_2} + 2NaOH \to NaN{O_3} + NaN{O_2} + {H_2}O\)

2. (1) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3Si{O_2} + 5C\xrightarrow{{{{1200}^0}C}}2P + 3CaSi{O_3} + 5CO\)

(2) \(4P + 5{O_2}\xrightarrow{{{t^0}}}2{P_2}{O_5}\)

(3) \({P_2}{O_5} + 3{H_2}O \to 2{H_3}P{O_4}\)

(4) \({H_3}P{O_4} + NaOH \to Na{H_2}P{O_4} + {H_2}O\)

(5) \(Na{H_2}P{O_4} + NaOH \to N{a_2}HP{O_4} + {H_2}O\)

(6) \(N{a_2}HP{O_4} + NaOH \to N{a_3}P{O_4} + {H_2}O\)

(7) \(C{a_3}{(P{O_4})_2} + 3{H_2}S{O_4} \to 2{H_3}P{O_4} + 3CaS{O_4}\)

(8) \({H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\)

 Loigiaihay.com


© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved