Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm tập 2
Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Hoạt động thực hành trải nghiệm
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Hoạt động thực hành trải nghiệm tập 2
Đề bài
Tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ trong hình 10.43.

Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sxq = Cđáy.h
Stp = Sxq + 2Sđáy
V = Sđáy.h
Lời giải chi tiết
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là : \(2.\left( {4 + 9} \right).9 = 234\)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là: \(234 + 2.9.4 = 306\)
Thể tích hình hộp chữ nhật là: \(9.4.9 = 324\)
Diện tích xung quanh hình lăng trụ là :\(\left( {5 + 12 + 13} \right).20 = 600\)
Diện tích toàn phần hình lăng trụ là:\(600 + 2.\dfrac{1}{2}.5.12 = 660\)
Thể tích hình lăng trụ là: \(\left( {\dfrac{1}{2}.5.12} \right).20 = 600\)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.