Tập hợp các số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Tập hợp các số thực
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Lý thuyết Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song son
Định lí và chứng minh định lí
Tổng các góc trong một tam giác
Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
Thu thập và phân loại dữ liệu
Biểu đồ hình quạt tròn
Biểu đồ đoạn thẳng
Tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Biểu thức đại số
Đa thức một biến
Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Phép nhân đa thức một biến
Phép chia đa thức một biến
Làm quen với biến cố
Làm quen với xác suất của biến cố
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác
Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác
Tập hợp các số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế
Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Tập hợp các số thực
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Lý thuyết Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song son
Định lí và chứng minh định lí
Tổng các góc trong một tam giác
Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ ba của tam giác
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
Thu thập và phân loại dữ liệu
Biểu đồ hình quạt tròn
Biểu đồ đoạn thẳng
Tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Biểu thức đại số
Đa thức một biến
Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Phép nhân đa thức một biến
Phép chia đa thức một biến
Làm quen với biến cố
Làm quen với xác suất của biến cố
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong tam giác
Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong tam giác
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác
Cộng, trừ hai số hữu tỉ
+ Bước 1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số
+ Bước 2: Cộng, trừ phân số
Chú ý: Nếu 2 số hữu tỉ đều viết được dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ 2 đối với số thập phân.
* Tính chất của phép cộng số hữu tỉ:
+ Giao hoán: a + b = b + a
+ Kết hợp: a + (b + c) = (a + b) + c
+ Cộng với số 0 : a + 0 = a
+ 2 số đối nhau luôn có tổng là 0: a + (-a) = 0
Chú ý: * Trong tập các số hữu tỉ Q, ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập các số nguyên Z:
Khi bỏ ngoặc,
+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “+” thì ta bỏ ngoặc và giữ nguyên dấu của tất cả các số hạng trong ngoặc.
+ Nếu trước dấu ngoặc có dấu “-” thì ta bỏ ngoặc và đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.
* Đối với 1 tổng, ta có thể đổi chỗ tùy ý các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng 1 cách tùy ý.
Ví dụ:
\(\begin{array}{l}\dfrac{8}{5} - (\dfrac{5}{4} + \dfrac{3}{5} - \dfrac{1}{4})\\ = \dfrac{8}{5} - \dfrac{5}{4} - \dfrac{3}{5} + \dfrac{1}{4}\\ = \left( {\dfrac{8}{5} - \dfrac{3}{5}} \right) + \left( {\dfrac{1}{4} - \dfrac{5}{4}} \right)\\ = \dfrac{5}{5} + \dfrac{{ - 4}}{4}\\ = 1 + ( - 1)\\ = 0\end{array}\)
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.