Belong to somebody/something /biːt daʊn/
Ex: This book belongs to Sarah.
(Quyển sách này là của Sarah)
Ex: They belong to the same chess club.
( Họ cùng thuộc về một câu lạc bộ cờ vua)
Be part of
(v) là một phần của
Ex: She’s a part of my dance club
(Cô ấy là một phần của câu lạc bộ nhảy của tôi)