Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Bài tập ôn tập cuối năm
Chương I. Số hữu tỉ
Chương II. Số thực
Chương III. Góc và đường thẳng song song
Chương IV. Tam giác bằng nhau
Chương V. Thu thập và biểu diễn dữ liệu
Chương VI. Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ
Chương VII. Biểu thức đại số và đa thức một biến
Chương VIII. Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố
Chương IX. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Chương X. Một số hình khối trong thực tiễn
Bài tập ôn tập cuối năm
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Cho tam giác ABC có đường cao AH. Khi đó: A. (AC < AH). B. (AH > AB). C. (AH < AC). D. Nếu (widehat B < widehat C) thì (AC > AB).
Xem chi tiết
Cho hình vuông ABCD. Hỏi trong bốn đỉnh của hình vuông. a) Đỉnh nào cách đều hai điểm A và C? b) Đỉnh nào cách đều hai đường thẳng AB và AD?
Xem chi tiết
Cho tam giác cân ABC, (AB = AC). Lấy điểm M tùy ý nằm giữa B và C (H.9.7). a) Khi M thay đổi thì độ dài AM thay đổi. Xác định vị trí của điểm M để độ dài AM nhỏ nhất. b) Chứng minh rằng với mọi điểm M thì (AM < AB).
Xem chi tiết
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hai điểm M, N theo thứ tự nằm trên các cạnh AB, AC (M, N không phải là đỉnh của tam giác) (H.9.8). Chứng minh rằng (MN < BC). (Gợi ý. So sánh MN với NB, NB với BC).
Xem chi tiết
Cho tam giác ABC. D là một điểm bất kì trên đoạn BC. Từ B, C kẻ các đường vuông góc BK, CN đến đường thẳng AD. a) So sánh BK, BD. b) So sánh (BK + CN) với BC. c) Chứng minh (BK + CN < frac{1}{2}left( {AB + BC + CA} right)).
Xem chi tiết
📱 Tải app ngay để nhận giảm 50% sản phẩm PRO!
✅ Khám phá skincare, makeup, tóc giả, phụ kiện từ các thương hiệu yêu thích.
✨ Làm đẹp dễ dàng, giao hàng nhanh chóng tận tay bạn.