Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong
VD: Tôi ăn mặc xuề xòa.
Đặt câu với từ Xuề xòa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: xuềnh xoàng