Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê).
VD: Anh ta hay xí xớn chuyện người khác.
Đặt câu với từ Xí xớn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lanh chanh