Tính từ, Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng thanh
Nghĩa:
1. (Tính từ) có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời
VD: Tiếng xì xào phía cuối lớp.
2. (Động từ) bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu
VD: Thiên hạ xì xào bàn tán.
Đặt câu với từ Xì xào:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chào xáo, xầm xì, xì xầm