Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: hơi xa, ở phía xa mà vẫn có thể nhìn thấy
VD: Những cánh buồn xa xa.
Đặt câu với từ Xa xa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: tít tắp