Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: có khả năng giữ vững ý chí, nghị lực, không lay chuyển trước mọi tác động, thử thách
VD: Lập trường vững vàng.
Đặt câu với từ Vững vàng:
- Anh ấy bước đi với đôi chân vững vàng.
- Cô ấy có tinh thần vững vàng trước thử thách.
- Chiếc cầu được xây dựng rất vững vàng.
- Em bé nắm tay mẹ, đứng vững vàng trên mặt đất.
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững vàng trong lĩnh vực này.