Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để kịp một việc gì đó
VD: Bố tôi ăn vội vã mấy miếng cơm rồi đứng lên.
2. tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc kĩ lưỡng
VD: Anh ta đã đưa ra một quyết định vội vã.
Đặt câu với từ Vội vã:
Từ láy có nghĩa tương tự: vội vàng, hấp tấp, gấp gáp