Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái
VD: Đoàn xe vi vu khắp các nẻo đường.
2. (Tính từ) có tiếng thổi nhẹ nghe êm tai như tiếng nhạc
VD: Gió thổi vi vu trong rừng thông.
Đặt câu với từ Vi vu:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lang thang (động từ), xào xạc (tính từ)