Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài
VD: Sau cơn mưa, đường xá trơn trượt khiến mọi người di chuyển rất vất vả.
Đặt câu với từ Vất vả:
Từ có nghĩa tương tự: khó khăn, khó nhọc