Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được
VD: Trùng trục rất ngon.
2. (Tính từ) gợi tả dáng vẻ to tròn quá cỡ, trông hơi thô
VD: Người béo tròn trùng trục.
3. (Tính từ) ở trạng thái cởi trần hoàn toàn, để lộ ra thân hình béo, khoẻ
VD: Anh ta cởi trần trùng trục.
Đặt câu với từ Trùng trục: