Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết
VD: Lòng người tráo trở.
Đặt câu với từ Tráo trở:
Các từ láy có nghĩa tương tự: giáo giở, lật lọng