Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ngang ngược đến mức bất chấp công lí, lẽ phải
VD: Tên đó cướp giật trắng trợn.
Đặt câu với từ Trắng trợn:
- Hành động của anh ta thật trắng trợn.
- Cô ấy nói dối một cách trắng trợn.
- Họ gian lận trắng trợn trong kỳ thi.
- Cô ta đã phản bội bạn một cách trắng trợn.
- Những lời hứa hẹn của anh ta chỉ là sự lừa dối trắng trợn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngang ngược