Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: từ gợi tả dáng vẻ ló ra rồi lại thụt vào hoặc khuất đi, nhiều lần như vaajym có ý như e sợ, rụt rè
VD: Cậu ta cứ thập thò ngoài ngõ mà không dám vào.
Đặt câu với từ Thập thò:
Từ láy có nghĩa tương tự: lấp ló, thấp thoáng