Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (dáng, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa
VD: Khuôn mặt thanh thoát.
2. (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc
VD: Giọng văn thanh thoát.
3. (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng
VD: Tâm trạng thanh thoát.
Đặt câu với từ Thanh thoát:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi (nghĩa 3)