Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Tình cảm) thắm thiết làm cho gắn bó hết lòng, luôn luôn nghĩ đến, quan tâm đến
VD: Anh ấy dành cho cô một tình yêu tha thiết.
2. Rất cấp thiết đối với mình và hết sức mong mỏi được đáp ứng
VD: Nguyện vọng tha thiết nhất của anh ấy là sớm được đoàn tụ với gia đình.
Đặt câu với từ Tha thiết :
Các từ láy có nghĩa tương tự: thắm thiết, thiết tha