Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: bị phá hủy hoàn toàn, không còn mảnh nào nguyên vẹn
VD: Miếng kính vỡ tan tành.
Đặt câu với từ Tan tành:
Các từ láy có nghĩa tương tự: vỡ vụn, tơi tả