Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ở trạng thái ngây người vì quá ngạc nhiên hay xúc động
VD: Họ sững sờ nhìn nhau.
Đặt câu với từ Sửng sốt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: bàng hoàng