Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. từ gợi tả tiếng như tiếng nước đang sôi mạnh
VD: Nước sôi sùng sục.
2. từ gợi tả khí thế mạnh mẽ của một hoạt động, như không có gì ngăn cản được
VD: Lòng căm thù sôi sùng sục.
Đặt câu với từ Sôi sùng sục:
- Nồi canh trên bếp đang sôi sùng sục. (nghĩa 1)
- Khi nước sôi sùng sục, tôi mới thả mì vào. (nghĩa 1)
- Cô ấy nhìn nồi nước sôi sùng sục mà chưa kịp tắt bếp. (nghĩa 1)
- Cả lớp học sôi sùng sục với không khí thi đua giành giải nhất. (nghĩa 2)
- Cả khán đài sôi sùng sục với tiếng reo hò khi đội nhà ghi bàn. (nghĩa 2)
- Lòng căm phẫn trong anh đang sôi sùng sục sau khi biết tin. (nghĩa 2)