Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Nói khái quát) say rượu
VD: Hắn ta say sưa tối ngày.
2. Ở trạng thái tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một việc gì đó
VD: Anh ấy đang say sưa làm việc.
Đặt câu với từ Say sưa:
Từ láy có nghĩa tương tự: mải mê