Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. có nhiều ánh sáng tự nhiên chiếu vào, cho cảm giác dễ chịu
VD: Bầu trời sáng sủa.
2. có nhiều nét bên ngoài biểu lộ sự nhanh nhẹn, thông minh
VD: Mặt mũi sáng sủa.
3. (cách diễn đạt, trình bày) rõ ràng, rành mạch, dễ hiểu
VD: Lỗi viết sáng sủa, mạch lạc.
4. có nhiều triển vọng tốt đẹp
VD: Tương lai sáng sủa.
Đặt câu với từ Sáng sủa: