Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý.
VD: Cánh đồng hoa ở Đà Lạt rực rỡ sắc màu.
Đặt câu với từ Rực rỡ:
Từ láy có nghĩa tương tự: sặc sỡ