Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: lôi kéo người khác cùng làm việc gì đó (thường dùng với ý là làm việc gì đó không tốt)
VD: Chị ấy bị đám bạn xấu rủ rê.
Đặt câu với từ Rủ rê:
Từ láy có nghĩa tương tự: dụ dỗ, gạ gẫm