Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ không gian hoặc sự việc rộng, tạo cảm giác thoải mái
VD: Nhà cửa rộng rãi.
2. hào phóng trong quan hệ, đối xử, không chi li, tính toán
VD: Tính tình rộng rãi.
Đặt câu với từ Rộng rãi:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang (nghĩa 1); xông xênh (nghĩa 2)