Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gợi tả dáng điệu của động tác (thường là đi đứng) cố làm cho thật nhẹ nhàng, thong thả vì sợ gây tiếng động hoặc điều thất thố
VD: Em ấy rón rén vào phòng.
Đặt câu với từ Rón rén:
Các từ láy có nghĩa tương tự: len lén, lén lút.