Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có nhiều âm thanh sôi nổi, vui vẻ và liên tiếp hoặc có cảm xúc phấn khởi
VD: Mùa xuân về rộn rã trên bản làng.
Đặt câu với từ Rộn rã:
Từ láy có nghĩa tương tự: rộn ràng