Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa nối tiếp nhau liên tiếp và nhịp nhàng
VD: Ánh lửa rập rờn.
Đặt câu với từ Rập rờn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dập dờn, chấp chới