Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. sáng rực rỡ
VD: Nụ cười rạng rỡ.
2. vẻ vang, được nhiều người biết đến
VD: Chiến công rạng rỡ.
Đặt câu với từ Rạng rỡ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rỡ ràng