Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: phồng lên, xẹp xuống liên tiếp
VD: Lồng ngực phập phồng.
Đặt câu với từ Phập phồng:
- Chiếc màn cửa phập phồng theo làn gió.
- Lá cờ phập phồng trong gió mạnh.
- Trái tim cô ấy phập phồng khi chờ đợi kết quả thi.
- Lồng ngực anh ta phập phồng sau khi chạy bộ.
- Trời mưa bong bóng phập phồng.