Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (tiếng động) trầm đục được phát ra do một vật nhẹ và mỏng rộng bản đập liên tiếp trong không khí hay vào một vật khác
VD: Gà trống vỗ cánh phành phạch.
Đặt câu với từ Phành phạch: