Óng như ngà

Thành ngữ nghĩa là sáng bóng, mịn màng, trông rất đẹp.
Giải thích thêm
- Óng: óng ánh, bóng loáng
- Ngà: ngà voi có màu trắng ngà tự nhiên, quý hiếm
- Thành ngữ sử dụng phép so sánh, nhấn mạnh sự tinh tế, cao cấp của một đồ vật hoặc hình ảnh.
Đặt câu với thành ngữ:
- Hàm răng cô ấy nhìn từ xa lại óng như ngà.
- Bộ ấm chén vẫn óng như ngà sau nhiều năm cất giữ.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Trắng như tuyết
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Đen như cột nhà cháy