Tính từ
Từ láy đặc biệt, Từ láy khuyết âm đầu
Nghĩa: từ gợi tả dáng điệu, cách nói năng uốn éo để làm nũng hoặc làm duyên (thường dùng với hàm ý chê)
VD: Chị ấy bước đi õng ẹo.
Đặt câu với từ Õng ẹo:
Từ láy có nghĩa tương tự: ưỡn ẹo