Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: khó kiềm chế cảm xúc, dễ nổi nóng, thiếu bình tĩnh trong giao tiếp với người khác
VD: Tính khí nóng nảy.
Đặt câu với từ Nóng nảy:
Các từ láy có nghĩa tương tự: gắt gỏng