Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn
VD: Cô ấy cảm thấy nôn nao vì say sóng.
2. ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì
VD: Lòng nôn nao nhớ về quê hương.
Đặt câu với từ Lấp lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chuếnh choáng, bồn chồn