Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) thủ thỉ, tỉ tê chuyện tâm tình
VD: Con gái nỉ non với mẹ.
2. (Tính từ) (âm thanh) nhẹ nhàng, êm ái, gợi cảm giác buồn thương
VD: Tiếng mưa rơi nỉ non bên hiên nhà.
Đặt câu với từ Lấp lánh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thủ thỉ, rủ rỉ, thầm thì