Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (âm thanh) nhỏ và trầm, chỉ tiếng như tiếng nhai thong thả vật mềm
VD: Em bé nhai nhóp nhép.
Đặt câu với từ Nhóp nhép:
- Cậu bé ăn kẹo, miệng nhai nhóp nhép.
- Anh ta vừa ăn vừa nhai nhóp nhép, khiến mọi người khó chịu.
- Miếng dưa hấu mọng nước làm cô bé ăn phát ra tiếng nhóp nhép.
- Cô ấy nhai kẹo cao su, miệng phát ra tiếng nhóp nhép.
- Đứa trẻ nhỏ ăn bánh, nhai nhóp nhép cả miệng đầy vụn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chóp chép, tóp tép