Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: từ gợi tả không khí đông vui, tấp nập, do có nhiều người qua lại hoặc cùng tham gia hoạt động
VD: Không khí nhộn nhịp ngày tựu trường.
Đặt câu với từ Nhộn nhịp:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rộn rịch, rộn rịp, tấp nập