Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tỏ ra hẹp hòi, ích kỉ, hay chú ý đến những việc nhỏ nhặt về quyền lợi trong quan hệ đối xử
VD: Hắn ta có lòng dạ vô cùng nhỏ nhen.
Đặt câu với từ Nhỏ nhen:
Từ có nghĩa tương tự: nhỏ mọn, ích kỉ, hẹp hòi