Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Nhè nhẹ
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
hơi nhẹ
VD
: Gió thổi nhè nhẹ
Đặt câu với từ
Nhè nhẹ:
Mưa rơi
nhè nhẹ
ngoài hiên.
Cơn gió thổi
nhè nhẹ
qua khu vườn.
Ánh sáng
nhè nhẹ
chiếu qua cửa sổ.
Tiếng chuông ngân
nhè nhẹ
rung lên.
Chiếc lá rơi
nhè nhẹ
xuống mặt đất.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm