Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: rỗi rãi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần (nói khái quát)
VD: Công việc nhàn nhã.
Đặt câu với từ Nhàn nhã:
Các từ láy có nghĩa tương tự: thảnh thơi, rỗi rãi