Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. lễ độ, đúng mực trong quan hệ tiếp xúc
VD: Anh ta ăn nói nhã nhặn.
2. đẹp một cách giản dị, không phô trương, không cầu kì
VD: Màu sắc nhã nhặn.
Đặt câu với từ Nhã nhặn: