Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch
VD: Nắc nẻ có màu nâu và cánh lớn.
2. (Tính từ) (cười) to, thành từng tràng vang giòn, nghe vui tai
VD: Em bé cười nắc nẻ.
Đặt câu với từ Nắc nẻ: