Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi
VD: Hi vọng mong manh.
2. như mỏng manh, rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng
VD: Chiếc áo mong manh.
3. (nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng
VD: Tôi chỉ biết mong manh chuyện ấy.
Đặt câu với từ Mong manh:
Các từ láy có nghĩa tương tự: mỏng manh (nghĩa 1 & nghĩa 2)